Sử dụng giới từ thế nào cho đúng luôn khiến những người học tiếng Anh phải đau đầu, không chỉ vì nó phức tạp về ngữ nghĩa mà còn về hệ thống cấu trúc theo sau những giới từ đó. Hôm nay, để đơn giản hóa việc sử dụng giới từ, aroma gửi đếncác bạn các cụm giới từ thông dụng nhất trong học anh văn cơ bản.
1. Học anh văn cơ bản với giới từ : “out of” – về căn bản có nghĩa là “ra khỏi cái gì đó”
– Out of + N = hết, không còn cái gì nữa
– Out of date=cũ, lạc hậu >< up to date = mới, cập nhật
– Out of town = đi vắng
– Out of work = thất nghiệp, mất việc
– Out of order = hỏng, không hoạt động
– Out of the question = không thể
2. Học anh văn cơ bản với giới từ : By
– V tĩnh + by = ở gần ( Ex: your books are by the window)
– V < chỉ sự chuyển động> + by = đi ngang qua ( Ex: walk by the library)
– By + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc
– By way of= theo đường… = via
– By + phương tiện giao thông = đi bằng
– By the way = by the by = nhân đây, nhân tiện
– By then = cho đến lúc đó (dùng cho cả QK và TL)
– By far + so sánh (thường là so sánh bậc nhất)=>dùng để nhấn mạnh
– By the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiên
– By accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên >< on purose
3. Học anh văn cơ bản với giới từ : In – bên trong
– In + month/year
– In the street = dưới lòng đường
–In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút)
– In the morning/ afternoon/ evening
– In future = from now on = từ nay trở đi
– In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai
– In the way = đỗ ngang lối, chắn lối
– In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc
– Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng
– In the mean time = meanwhile = cùng lúc
– In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng
– In the middle of (địa điểm)= ở giữa
– In + the + STT + row = hàng thứ…
– In the army/ airforce/ navy
– In case = để phòng khi, ngộ nhỡ
– In the event that = trong trường hợp mà
4. Học anh văn cơ bản với giới từ : On – trên bề mặt:
– On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng
– On + phố = địa chỉ… (như B.E : in + phố)
– On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time)
– On the + STT + floor = ở tầng thứ…
– On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến…
– On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố)
5. Học anh văn cơ bản với giới từ : At – ở tại
– At + số nhà
– At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa
– At + thời gian cụ thể
– At present/ the moment = now
– At home/ school/ work
– At once =ngay lập tức
– At least = chí ít, tối thiểu >< at most = tối đa
Nguồn: ST