Đối với tất cả các nhân viên Nhà hàng, việc sử dụng thành thạo ngoại ngữ trong các tình huống khác nhau là một lợi thế. Việc học tiếng anh nhân viên nhà hàng không những giúp các bạn hoàn thành tốt mọi công việc, còn tạo cho bản thân được cơ hội tốt để bạn tạo ấn tượng đẹp và chuyên nghiệp trong mắt cấp trên, khách hàng và cả các đồng nghiệp.
Hôm nay, Chúng tôi tiếp tục gửi đến các bạn các mẫu câu giao tiếp tiếng anh nhân viên nhà hàng nên biết.
– Hi, I’m …, I’ll be your server for tonight. — Xin chào, tôi là … tôi sẽ phục vụ ông bà trong tối hôm nay.
– Enjoy your meal! Chúc quý khách ngon miệng
– What can I do for you? — Tôi có thể giúp gì cho ông bà?
– Can I help you? — Tôi có thể giúp gì cho ông bà?
– Can I take your coat? — Tôi có thể cất áo khoác cho ngai được không?
– Have you booked a table? — Ngài đã đặt bàn chưa ạ?
– How many are you? — Ngài đi mấy người ạ?
– Would you follow me, please? — Mời ông ba theo tôi
– Can I take your order, sir/madam? — Ngài đã muốn gọi món chưa ạ?
– What would you like to start with? — Ngài muốn bắt đầu với món khai vị gì ạ?
– What would you like to drink? — Ngài muốn dùng đồ uống gì vậy?
– What would you like for dessert? Ngài muốn dung món tráng miệng nào?
– How would you like your steak? (rare, medium, well done) — Ngài muốn món bít tết được nấu như thế nào ạ?> tái, chín hay tái vừa
– Do you want a salad with it? — Ngài có muốn ăn kèm với rau xa lát không?
– What kind of dressing? — Ngài muốn loại nước sốt nào?
– Anything to drink? –— Ngài muốn dùng đồ uống gì không?
– Would you like any coffee or dessert? (Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng gì không?)
– Do you want a dessert? — Ngài có muốn dùng món tráng miệng không?
– The burgers are very good. — Món bánh kẹp của chúng tôi rất ngon
– Sorry, the hamburgers are off. — Xin lỗi món bánh kẹp đã hết rồi ạ
– Is everything all right? — Mọi việc vẫn ổn chứ ạ?
– Did you enjoy your meal? — Ngài dung bữa ngon miệng chứ ạ?
– Are you paying together? — Hai người trả cùng một hóa đơn chứ?
– May I show you to a table? — Mời ngài đi theo tôi.
– If you wait, there’ll be a table for you free in a minute. — Xin lỗi, mơi ngài chờ một chút, tôi sẽ sắp bàn cho ngài ngay.
– Another bottle of wine.(Một chai rượu khác.)
– Do you want vegetables with it? — Ngài có muốn ăn kèm với rau không?
– Why don’t you try the pizza? — Sao ngài khôgn thử món pizza của chúng tôi nhỉ?
– Would you like to taste the wine? (Quý khách có muốn thử rượu không ạ?)
– It’ll take about 20 minutes. — xin ngài chờ 20 phút
Nguồn: ST