Notice: Undefined index: HTTP_ACCEPT_LANGUAGE in /home/gconnect/public_html/index.php on line 16
Từ vựng trong mẫu cv tiếng anh nhà hàng khách sạn bạn nên chú ý - Du học Thụy Sỹ | Quản trị khách sạn | GConnect Hospitality Education

Từ vựng trong mẫu cv tiếng anh nhà hàng khách sạn bạn nên chú ý

Trong bài viết ngày hôm nay chúng tôi muốn gửi đến các đọc giả là nhân viên nhà hàng hay khách sạn các từ vựng phổ biến thường xuất hiện trong mẫu cv tiếng anh ngành nhà hàng khách sạn. Mời các đọc giả đón đọc trong bài viết dưới đây.

cv-tieng-anh-nha-hang

Các từ vựng trong mẫu cv tiếng anh ngành nhà hàng khách sạn mà bạn nên chú ý

Mixing drinks: pha chế đồ uống

 – serving wine and beer to customers : phục vụ đồ uống  như rượu và bia cho khác

Providing conversation to patrons at the bar: có thể trò chuyện vui vẻ với khách hàng quen thuộc tại quầy

Ability to deliver outstanding customer service with a ‘can do attitude’: có khả năng cung cấp các dịch vụ tận tình nhất với thái độ “ Tôi có thể”

Personal appearance. : ngoại hình cá nhân tốt

Communication skills.: kỹ năng giao tiếp tốt

Serving breakfast, lunch, dinner, bar service and serving at functions : phục vụ bữa sángm, trưa, tối và các dịch vụ đồ uống với kỹ năng tổ chức tốt

Organizational skills : kỷ luật cao

Team player. : hoạt đông nhóm thành thạo và hiệu quả

Any previous experience in hospitality (hotels, airlines, restaurants). : có kinh nghiệm làm việc trong nhà hàng, khách sạn, tại sân bay…

Quick thinking, can handle pressure, experience with seasonal British and European cuisine. : nhanh trí, xử lý tình huống hiệu quả dưới áp lực cao, có kinh nghiệm phục vụ các món ăn theo mùa của Anh và các món ăn Âu.

Food allergy conscious : có hiểu biết về các dị ứng thức ăn

Upbeat, outgoing and positive : tính tình lạc quan cởi mở, suy nghĩ tích cực

Exceptional interpersonal skills : kỹ năng giao tiếp đặc biệt

Highly responsible and reliable ; rất có trách nhiệm và rất đáng tin cậy

 Các cụm động từ gây ấn tượng trong mẫu CV tiếng anh ngành nhà hàng khách sạn

 • tobe in charge of… : chịu trách nhiệm với

Bên cạnh đó các bạn có thể sử dụng các cụn từ thay thế khác như

– I led an awsome project.

– I executed a special project.

– I chaired a good project.

– I oversaw a huge project.

• increased sales/revenue : nâng cao doanh thu

Bạn cũng có thể sử dụng các cụm từ gây ấn tượng khác:

– I lifted sales/revenue by 200%.

– I boosted sales/revenue.

• managed a team : quản lý một đội

Nhưng các cụm từ thay thế khác rất hay như:

– I motivated a team.

– I mentored a team.

– I trained a team.

Với các cụm từ trên, các bạn có thể tự tạo cho mình một mau cv tieng anh nganh nha hang khach san ấn tượng nhất để nhanh chóng có được công việc và vị trí mong muốn tại các nhà hàng quốc tế.

Nguồn: ST